• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khúc
  • Âm On: キョク
  • Âm Kun: ま.がる; ま.げる; くま
  • Bộ Thủ: 曰 (Viết) 丨 (Côn)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 810
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: まがた
Hiển thị cách viết

Giải thích:

曲 là chữ tượng hình: vẽ hình đường cong. Nghĩa gốc: “cong, uốn lượn”. Về sau dùng để chỉ sự uốn cong, giai điệu.