• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trí
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 日 (Nhật)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1002
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: さと; さとし; さとる; さとい; とも; のり; とし; あきら; じ; とみ; ひと; もと; よも
Hiển thị cách viết

Giải thích:

智 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 矢 (mũi tên, gợi ý nghĩa về sự chính xác), bên phải là chữ 知 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “trí tuệ, thông minh”. Về sau dùng để chỉ sự thông minh, khôn ngoan.