• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bộ
  • Âm On:
  • Âm Kun: と.らえる; と.らわれる; と.る; とら.える; とら.われる; つか.まえる; つか.まる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 604
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

捕 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay), bên phải là chữ 甫 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “bắt giữ”. Về sau dùng để chỉ việc bắt, tóm.