捕まる
[Bộ]
掴まる [Quắc]
捉まる [Tróc]
掴まる [Quắc]
捉まる [Tróc]
つかまる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
📝 thường là 捕まる
bị bắt; bị bắt giữ
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường là 掴まる
nắm giữ; bám vào
JP: つり革につかまりなさい。電車がすぐ動き出すだろうから。
VI: Hãy nắm lấy dây đeo. Tàu sẽ khởi hành ngay.
JP: 私は彼の手にしっかりとつかまった。
VI: Tôi đã nắm chặt tay anh ấy.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tìm thấy; bắt được (taxi)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị giam giữ bởi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
捕まりました。
Bị bắt rồi.
捕まりたくなかった。
Tôi không muốn bị bắt.
まんまと捕まった。
Bị bắt gọn.
捕まってしまった。
Tôi đã bị bắt.
ジャックは放火で捕まった。
Jack bị bắt vì phóng hỏa.
詐欺師が捕まった。
Kẻ lừa đảo đã bị bắt.
捕まらないようにしろよ。
Đừng để bị bắt nhé.
トムが捕まって良かった。
Thật tốt là Tom đã bị bắt.
泥棒が捕まってよかった。
Thật may là tên trộm đã bị bắt.
あいつ捕まったんだよ。
Thằng kia bị bắt rồi đấy.