• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ức
  • Âm On: ヨク
  • Âm Kun: おさ.える
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 834
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

抑 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay, gợi ý nghĩa hành động), bên phải là phần 卬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đè nén, kiềm chế”. Về sau dùng để chỉ việc kiểm soát, hạn chế.