• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nọa
  • Âm On:
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2336
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

惰 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tim, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 隋 (gợi âm). Nghĩa gốc: “lười biếng, uể oải”. Về sau dùng để chỉ sự lười nhác, thiếu động lực.