• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sỉ
  • Âm On:
  • Âm Kun: は.じる; はじ; は.じらう; は.ずかしい
  • Bộ Thủ: 心 (Tâm) 耳 (Nhĩ)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1575
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

恥 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 心 (tim, gợi ý nghĩa về cảm xúc), bên phải là chữ 耳 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “xấu hổ, hổ thẹn”. Về sau dùng để chỉ cảm giác xấu hổ, ngượng ngùng.