恥じらう
[Sỉ]
恥らう [Sỉ]
羞じらう [Tu]
恥らう [Sỉ]
羞じらう [Tu]
はじらう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ
ngượng ngùng; đỏ mặt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女性には、ノリと恥じらいが大切なのよ。
Đối với phụ nữ, sự nhiệt tình và e thẹn là rất quan trọng.
彼女は恥じらいの色を隠すために顔をそむけた。
Cô ấy quay mặt đi để che giấu sự e thẹn.
花も恥じらう乙女たちに囲まれ、トムは緊張を隠せなかった。
Bao quanh bởi những cô gái e ấp như bông hoa, Tom không thể giấu được sự căng thẳng.
トムってね、メアリーが頬を赤らめ恥じらう姿に一目惚れしたらしいよ。
Nghe nói Tom đã phải lòng Mary ngay từ cái nhìn đầu tiên vì cô ấy đỏ mặt e thẹn.