• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tẩm
  • Âm On: シン
  • Âm Kun: ね.る; ね.かす; い.ぬ; みたまや; や.める
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1034
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

寝 là chữ hình thanh: bộ 宀 (mái nhà, gợi ý) và thanh phù 寐 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ngủ, nghỉ ngơi”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động liên quan đến giấc ngủ.