寝る [Tẩm]
寐る [Mị]
ねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

ngủ; đi ngủ

JP: あかぼう1日ついたちちゅうていた。

VI: Đứa bé đã ngủ cả ngày.

🔗 眠る

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

đi ngủ; nằm trên giường

JP: まえみがきなさい。

VI: Hãy đánh răng trước khi ngủ.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

nằm xuống

JP: 少年しょうねんはる日差ひざしをびて仰向あおむけにていた。

VI: Cậu bé đã nằm ngửa hưởng ánh nắng mùa xuân.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

ngủ với ai đó

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

nằm phẳng

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

để không dùng

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

lên men

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

最近さいきんてもてもりない。
Dạo này dù ngủ nhiều nhưng vẫn thấy thiếu ngủ.
るな。たらぬぞ。
Đừng ngủ. Nếu ngủ là chết.
るぞ!
Đi ngủ đây!
ないと!
Phải đi ngủ thôi!
たかっただけだよ。
Tôi chỉ muốn ngủ thôi.
たいの。
Tôi muốn ngủ.
なきゃ。
Tôi phải đi ngủ thôi.
るなよ。
Đừng ngủ nhé.
なくちゃ。
Tôi phải đi ngủ thôi.
たら?
Sao bạn không đi ngủ đi?

Hán tự

Tẩm nằm xuống; ngủ

Từ liên quan đến 寝る