• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ly
  • Âm On: リン
  • Bộ Thủ: 厂 (Hán)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1835
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

厘 là chữ hình thanh: bộ 厂 (sườn núi, gợi ý nghĩa địa hình) kết hợp với phần 里 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đơn vị đo lường nhỏ”. Về sau dùng để chỉ sự chính xác, tỉ mỉ.