• Hán Tự:
  • Hán Việt: Xúc
  • Âm On: ソク
  • Âm Kun: うなが.す
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 9
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 998
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

促 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 人 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 足 (gợi âm). Nghĩa gốc: “thúc giục, thúc đẩy”. Về sau dùng để chỉ sự khuyến khích, động viên.