• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tứ
  • Âm On:
  • Âm Kun: うかが.う
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 2209
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

伺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 司 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hỏi thăm, thăm hỏi”. Về sau dùng để chỉ hành động thăm hỏi, điều tra.