お伺い [Tứ]
お伺 [Tứ]
おうかがい

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

gọi; thăm

JP: 2月にがつ27日にじゅうしちにち月曜日げつようび)のお約束やくそく確認かくにんですが、午前ごぜん10時じゅうじ貴社きしゃにおうかがいするということでしたね。

VI: Xác nhận cuộc hẹn vào ngày 27 tháng 2 (thứ Hai), tôi sẽ đến công ty bạn lúc 10 giờ sáng, phải không?

🔗 伺い

Danh từ chung

⚠️Lịch sự (teineigo)

hỏi thăm; hỏi; câu hỏi

🔗 伺い

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

明日あしたうかがいします。
Ngày mai tôi sẽ đến.
日曜日にちようびにおうかがいします。
Tôi sẽ đến vào Chủ nhật.
よろこんでおうかがいします。
Tôi rất vui khi được ghé thăm.
ちょっとおうかがいしたいんですが。
Tôi muốn hỏi một chút.
明日あした夕方ゆうがたくらいにおうかがいします。
Tôi sẽ đến vào buổi chiều ngày mai.
最後さいごにもういちど、おうかがいします。
Cuối cùng, tôi xin hỏi lại một lần nữa.
なんなら、明日あしたうかがいしますよ。
Nếu cần, tôi sẽ đến ngày mai.
わたし直接ちょくせつうかがいします。
Tôi sẽ đến hỏi trực tiếp.
ひとつおうかがいしたいのですが。
Tôi có một điều muốn hỏi.
つかぬことをおうかがいします。
Xin lỗi vì hỏi một câu không liên quan.

Hán tự

Tứ thăm; hỏi