• Hán Tự:
  • Hán Việt: Chi
  • Âm On:
  • Âm Kun: の; これ; ゆく; この
  • Bộ Thủ: 丿 (Phiệt) 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 3
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1318
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: ゆき; いたる; あき; つな; ゆみ; くに; のぶ; ひさ; ひで
Hiển thị cách viết

Giải thích:

之 là chữ tượng hình: mô tả hình dạng của một con đường. Nghĩa gốc: “đi, đến”. Về sau dùng để chỉ sự di chuyển, hướng đi.