• Hán Tự:
  • Hán Việt: Sương
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: しも
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2151
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

霜 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 雨 (mưa, gợi ý nghĩa), bên phải là thanh phù 相 (gợi âm). Nghĩa gốc: “sương”. Về sau dùng để chỉ hiện tượng nước đóng băng trên mặt đất.