• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tạc
  • Âm On: サク
  • Âm Kun: のみ; うが.つ
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 28
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鑿 là chữ hội ý: gồm bộ 金 (kim loại) và các phần khác gợi ý công cụ. Nghĩa gốc: “cái đục”. Về sau dùng để chỉ các công cụ đục, khoan.