• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thát
  • Âm On: ダツ タツ
  • Âm Kun: うそ; かわ; かわうそ
  • Bộ Thủ: 犬 (Khuyển)
  • Số Nét: 19
Hiển thị cách viết

Giải thích:

獺 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 犬 (chó → động vật), bên phải là chữ 賀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “rái cá”. Về sau dùng để chỉ loài rái cá.