• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bẫn
  • Âm On: ヒン
  • Âm Kun: めす; め-; めん
  • Bộ Thủ: 牛 (Ngưu)
  • Số Nét: 6
  • Phổ Biến: 2300
Hiển thị cách viết

Giải thích:

牝 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 牛 (trâu, gợi ý về động vật), bên phải là phần 匹 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cái, giống cái”. Về sau dùng để chỉ động vật cái.