• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: わざおぎ; うたいめ
  • Bộ Thủ: 女 (Nữ)
  • Số Nét: 7
Hiển thị cách viết

Giải thích:

妓 là chữ hình thanh: bộ 女 (nữ, gợi ý về phụ nữ) và thanh phù 支 (gợi âm). Nghĩa gốc: “kỹ nữ, người phụ nữ làm nghề giải trí”. Về sau dùng để chỉ các hoạt động giải trí.