• Hán Tự:
  • Hán Việt: Oan
  • Âm On: エン
  • Bộ Thủ: 冖 (Mịch)
  • Số Nét: 10
  • Phổ Biến: 2382
Hiển thị cách viết

Giải thích:

冤 là chữ hội ý: gồm hai phần 冖 và 冤, gợi ý sự oan ức. Nghĩa gốc: “oan ức, bất công”. Về sau dùng để chỉ sự oan trái, không công bằng.