• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điểm
  • Âm On: テン
  • Âm Kun: つ.ける; つ.く; た.てる; さ.す; とぼ.す; とも.す; ぼち
  • Bộ Thủ: 黑 (Hắc)
  • Số Nét: 17
Hiển thị cách viết

Giải thích:

點 là chữ hình thanh: bộ 黑 (đen, gợi ý) và thanh phù 占 (gợi âm). Nghĩa gốc: “điểm”. Về sau dùng để chỉ dấu chấm hoặc điểm.