• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lân
  • Âm On: リン
  • Bộ Thủ: 鹿 (Lộc)
  • Số Nét: 24
  • JLPT: 1
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

麟 là chữ hình thanh: bộ 鹿 (hươu, gợi ý nghĩa động vật) kết hợp với phần 粦 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “kỳ lân”. Về sau dùng để chỉ loài vật huyền thoại.