麒麟 [Kì Lân]
騏驎 [Kỳ Lân]
きりん
キリン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hươu cao cổ

JP: わたし動物どうぶつえんくまできりんをたことがなかった。

VI: Tôi chưa từng thấy hươu cao cổ cho đến khi đến sở thú.

Danh từ chung

kỳ lân (trong văn hóa Trung Quốc)

JP: おう麒麟きりんもまた寿命じゅみょうたないものだが、このやまいばかりは治癒ちゆ方法ほうほうがない。

VI: Dù có được vua Kirin cũng không trường sinh, nhưng căn bệnh này thì không có cách chữa.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

ngựa có thể chạy 1000 ri trong một ngày

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

麒麟きりんはどこにいますか。
Kỳ lân ở đâu?

Hán tự

kỳ lân Trung Quốc; thiên tài; hươu cao cổ; sáng; sáng chói
Lân kỳ lân Trung Quốc; thiên tài; hươu cao cổ; sáng; rực rỡ
Kỳ ngựa nhanh
Lân

Từ liên quan đến 麒麟