• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hồng
  • Âm On: コウ ゴウ
  • Âm Kun: おおとり; ひしくい; おおがり
  • Bộ Thủ: 鳥 (Điểu) 水 (Thủy)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2111
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鴻 là chữ hình thanh: bộ 鳥 (chim, gợi ý liên quan đến loài chim) và chữ 江 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chim lớn”. Về sau dùng để chỉ sự lớn lao, vĩ đại.