• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khuê Hài
  • Âm On: カイ ケイ
  • Âm Kun: さけ; しゃけ; ふぐ
  • Bộ Thủ: 魚 (Ngư)
  • Số Nét: 17
  • Phổ Biến: 2477
Hiển thị cách viết

Giải thích:

鮭 là chữ hình thanh: bộ 魚 (cá, gợi ý nghĩa) và thanh phù 圭. Nghĩa gốc: “cá hồi”. Về sau dùng để chỉ loài cá hồi.