• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đài
  • Âm On: タイ
  • Bộ Thủ: 馬 (Mã)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

駘 là chữ hình thanh: bộ 馬 (ngựa) chỉ ý, chữ 台 (thanh phù) chỉ âm. Nghĩa gốc: “ngựa đực”. Về sau dùng để chỉ ngựa đực chưa thuần hóa.