• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hinh
  • Âm On: ケイ キョウ
  • Âm Kun: かお.る; かおり
  • Bộ Thủ: 香 (Hương)
  • Số Nét: 20
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2164
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: か; かおる; きよ; よし; かほる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

馨 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 香 (hương, gợi ý về mùi thơm), bên phải là phần 馨 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hương thơm, mùi thơm”. Về sau dùng để chỉ sự thơm ngát hoặc danh tiếng tốt.