• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đầu
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: あたま; かしら; -がしら; かぶり
  • Bộ Thủ: 頁 (Hiệt) 豆 (Đậu)
  • Số Nét: 16
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 433
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: かみ; がみ; ちゃん; つむり; づ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

頭 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 頁 (đầu, gợi ý về phần cơ thể), bên phải là phần 豆 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đầu”. Về sau dùng để chỉ phần đầu, trí tuệ.