街頭
[Nhai Đầu]
がいとう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
trên đường phố
JP: 警察は街頭デモを阻止しようとした。
VI: Cảnh sát đã cố gắng ngăn chặn cuộc biểu tình trên đường phố.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は街頭で買った絵を額縁に入れた。
Anh ấy đã đặt bức tranh mua trên phố vào khung.
候補者たちは街頭に出て、せっせと愛想を振りまいています。
Các ứng cử viên đã ra phố và nhiệt tình chào hỏi mọi người.