• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bồi
  • Âm On: バイ
  • Bộ Thủ: 阜 (Phụ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1917
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

陪 là chữ hình thanh: bộ 阜 (phụ, đồi núi) chỉ ý, và phần 咅 (bồi) chỉ âm. Nghĩa gốc: “đi theo, đi cùng”. Về sau dùng để chỉ việc đi kèm, hộ tống.