店頭
[Điếm Đầu]
てんとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
mặt tiền cửa hàng; cửa sổ cửa hàng; (gần) lối vào cửa hàng
JP: 東京株式市場では450社以上の株が店頭で取り引きされている。
VI: Tại thị trường chứng khoán Tokyo, có hơn 450 công ty được giao dịch trên quầy.
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
Lĩnh vực: Tài chính
giao dịch qua quầy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
店頭では購入できません。
Bạn không thể mua nó tại cửa hàng.
店頭価格からさらに割引します。
Chúng tôi sẽ giảm giá thêm từ giá niêm yết.
秋の味覚が店頭に並ぶ季節となりました。
Mùa thu đã đến, các sản phẩm mùa thu đã được bày bán.