• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: かすみ; かす.む
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 17
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1603
  • Lớp Học: 9
Hiển thị cách viết

Giải thích:

霞 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 雨 (mưa, thời tiết), bên phải là phần 叚 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sương mù”. Về sau dùng để chỉ cảnh mờ ảo, huyền ảo.