• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiết
  • Âm On: テツ
  • Âm Kun: くろがね
  • Bộ Thủ: 金 (Kim)
  • Số Nét: 14
  • Phổ Biến: 2282
Hiển thị cách viết

Giải thích:

銕 là chữ hội ý: bộ 金 (kim loại, gợi ý) và phần 失 (gợi âm). Nghĩa gốc: “sắt”. Về sau dùng để chỉ kim loại sắt.