• Hán Tự:
  • Hán Việt: Diếu
  • Âm On: コウ
  • Bộ Thủ: 酉 (Dậu)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1862
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

酵 là chữ hình thanh: bộ 酉 (rượu, gợi ý liên quan đến lên men) và chữ 孝 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “lên men”. Về sau dùng để chỉ quá trình lên men trong sản xuất thực phẩm.