• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tích Tịch Phích Bễ
  • Âm On: ヘキ
  • Âm Kun: きみ; ひら.く; め.す
  • Bộ Thủ: 辛 (Tân) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

辟 là chữ hình thanh: bộ 辛 (cay đắng) chỉ ý, phần 辟 là thanh phù. Nghĩa gốc: “mở ra”. Về sau dùng để chỉ sự khai mở hoặc phát triển.