• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhi
  • Âm On:
  • Âm Kun: ひつぎぐるま; じしゃ
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 21
Hiển thị cách viết

Giải thích:

轜 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe cộ) chỉ ý, phần 耏 là thanh phù. Nghĩa gốc: “xe tang”. Về sau dùng để chỉ loại xe dùng trong tang lễ.