• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khinh
  • Âm On: ケイ
  • Âm Kun: かる.い; かろ.やか; かろ.んじる
  • Bộ Thủ: 車 (Xa)
  • Số Nét: 14
Hiển thị cách viết

Giải thích:

輕 là chữ hình thanh: bộ 車 (xe cộ) chỉ ý, phần 卿 là thanh phù. Nghĩa gốc: “nhẹ”. Về sau dùng để chỉ sự nhẹ nhàng, không nặng nề.