• Hán Tự:
  • Hán Việt: Quái
  • Âm On: ケイ カイ
  • Âm Kun: うちき; うちかけ
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 13
Hiển thị cách viết

Giải thích:

褂 là chữ hình thanh: bộ 衣 (y phục, gợi ý) kết hợp với thanh phù 卦. Nghĩa gốc: “áo khoác”. Về sau dùng để chỉ loại áo ngoài.