• Hán Tự:
  • Hán Việt: Ngẫu
  • Âm On: グウ ゴウ
  • Âm Kun: はすのね
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 18
Hiển thị cách viết

Giải thích:

藕 là chữ hình thanh: bộ 艹 (thảo, gợi ý nghĩa liên quan đến cây cỏ) và thanh phù 耦 (gợi âm). Nghĩa gốc: “củ sen”. Về sau dùng để chỉ các loại củ mọc dưới nước.