• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lị
  • Âm On: レイ
  • Âm Kun: るい; のぞ.む; つ.く
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 10
Hiển thị cách viết

Giải thích:

莅 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý nghĩa), bên phải là phần 吏 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: đến, tới. Về sau dùng để chỉ sự hiện diện, có mặt.