• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mang
  • Âm On: ボウ コウ モウ
  • Âm Kun: すすき; のぎ; のげ
  • Bộ Thủ: 艸 (Thảo)
  • Số Nét: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

芒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 艸 (cỏ, gợi ý), bên phải là phần 亡 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “cỏ tranh”. Về sau dùng để chỉ loại cỏ có lá sắc nhọn.