• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phiên
  • Âm On: ヘン
  • Âm Kun: ひるが.える
  • Bộ Thủ: 羽 (Vũ) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 15
Hiển thị cách viết

Giải thích:

翩 là chữ hội ý: gồm bộ 羽 (lông vũ) và bộ 扁 (bẹt). Nghĩa gốc: “bay lượn”. Về sau dùng để chỉ sự bay lượn.