• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thiện
  • Âm On: ゼン
  • Âm Kun: つくろ.う
  • Bộ Thủ: 糸 (Mịch)
  • Số Nét: 18
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2195
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

繕 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 糸 (sợi, gợi ý nghĩa sửa chữa), bên phải là phần 善 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sửa chữa, tu bổ”. Về sau dùng để chỉ việc sửa chữa, tu sửa.