• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tương
  • Âm On: ソウ
  • Âm Kun: はこ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 15
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 1357
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

箱 là chữ hình thanh: bộ 竹 (trúc, tre) chỉ ý, và phần 相 (tương) chỉ âm. Nghĩa gốc: “hộp, thùng”. Về sau dùng để chỉ vật chứa đựng bằng tre, gỗ.