函 [Hàm]
匣 [Hạp]
筥 [Cử]
筐 [Khuông]
凾 [Hàm]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
hộp; thùng; rương; gói; kiện
JP: その取っ手を右にねじると箱は開きます。
VI: Vặn cái tay nắm sang phải để mở hộp.
Danh từ chung
toa (của tàu, v.v.)
Danh từ chung
hộp đựng shamisen; shamisen
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
📝 thường viết là ハコ
tòa nhà công cộng; tòa nhà cộng đồng
🔗 箱物
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
người mang shamisen của geisha
🔗 箱屋
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
thùng chứa chất thải con người; phân
Hậu tốTừ chỉ đơn vị đếm
đơn vị đếm cho hộp (hoặc vật trong hộp)