ボックス
Danh từ chung
hộp; thùng; thùng chứa
Danh từ chung
hộp (trong nhà hát); buồng (trong nhà hàng, v.v.); hố (dàn nhạc)
Danh từ chung
tòa nhà hình chữ nhật nhỏ (ví dụ: hộp điện thoại)
JP: あの町かどに公衆電話ボックスがある。
VI: Có một buồng điện thoại công cộng ở góc phố kia.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Bóng chày
khu vực hình chữ nhật (ví dụ: hộp đánh bóng, hộp bắt bóng)
Danh từ chung
hộp (da bê)
Danh từ chung
khu vực trung tâm 4x4 (othello)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
セーフティーボックスがございます。
Chúng tôi có két an toàn.
セーフティーボックスはありますか?
Có két sắt không?
クーラーボックスは持ってきた?
Bạn có mang theo hộp đá không?
電話ボックスはどこですか?
Buồng điện thoại ở đâu?
セーフティーボックスを利用したいのですが。
Tôi muốn sử dụng két an toàn.
セーフティーボックスに預かってくれないか。
Bạn có thể giữ đồ trong két an toàn được không?
傘を電話ボックスに忘れてしまった。
Tôi đã để quên ô trong buồng điện thoại.
一番近くの電話ボックスはどこですか。
Buồng điện thoại công cộng gần nhất ở đâu?
そのボックス型スピーカーは響きが良い。
Chiếc loa hộp đó có độ vang tốt.
セーフティボックスの暗証番号を忘れてしまった。
Tôi đã quên mật khẩu của két sắt.