• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bích
  • Âm On: ヘキ ヒャク
  • Bộ Thủ: 石 (Thạch)
  • Số Nét: 14
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2455
  • Lớp Học: 9
  • Nanori: みどり; あお; たま
Hiển thị cách viết

Giải thích:

碧 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 石 (đá), bên phải là chữ 辟 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “màu xanh ngọc bích”. Về sau dùng để chỉ màu xanh trong tự nhiên.