• Hán Tự:
  • Hán Việt: Dương
  • Âm On: ヨウ
  • Âm Kun: かゆ.がる; かさ; かゆ.い
  • Bộ Thủ: 疒 (Nạch)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

痒 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 疒 (bệnh), bên phải là chữ 羊 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngứa”. Về sau dùng để chỉ cảm giác ngứa ngáy hoặc khó chịu.