• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: かわ
  • Bộ Thủ: 水 (Thủy)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 663
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: かっ; こ; こう
Hiển thị cách viết

Giải thích:

河 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 氵 (nước, sông), bên phải là phần 可 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sông”. Về sau dùng để chỉ dòng sông, con sông.